• Tên tiếng Hàn | Colos Multi

    Gợi ý 100 cách đặt tên tiếng hàn ý nghĩa

     

  • Đặt tên tiếng Hàn thế nào cho phù hợp?

    Ngay từ khi mang thai, nhiều gia đình đã tính đến việc lựa chọn tên thật hay, ý nghĩa, mang lại may mắn đến cho đứa con sắp chào đời. Chính vì vậy khi làn sóng văn hóa Hàn Quốc ngày càng phát triển, không chỉ những bạn học tiếng Hàn mà nhiều ba mẹ cũng thích đặt tên tiếng hàn cho con. Tên tiếng hàn sẽ là món quà đặc biệt mà bố mẹ dành tặng cho đứa con bé bỏng của mình. Bài viết này sẽ là những gợi ý nhằm cung cấp cho các gia đình quan tâm những tên tiếng Hàn ấn tượng, ý nghĩa nhất cho các bé.

     

    Tên tiếng Hàn theo người nổi tiếng

    1. Kang Daniel (강다니엘) ♂ : Daniel vốn là tên của một vị Thánh.

    2. Kim Seol-hyun (김설현) ♂ : 설 là tuyết và 현 là tỏa sáng.

    3. Moonbyul (문별이) ♂ : ngày bố của Moonbyul đặt tên con thì xuất hiện những sao sáng lấp lánh. Vì vậy ông đã đặt tên cho con là 별이 có nghĩa là ngôi sao.

    4. Kang Haneul (강하늘) ♂ : 하늘 nghĩa là bầu trời.

    5. Lee Lu-da (이루다 ) ♂ : Đây cũng là một cái tên vừa đặc biệt vừa mang ý nghĩa tốt đẹp “thỏa ước nguyện” hay “nỗ lực và đạt được thành quả”.

    6. Haechan (해찬) ♂ : Haechan với ý nghĩa là “bừng sáng như ánh Mặt trời”.

    7. Park Chanyeol (박찬열) ♂ : 찬열 xuất phát từ cụm “알찬 열매” nghĩa là đầy thành quả.

    8. Kim Dasom (김다솜) ♀ : 다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 nghĩa là yêu thương.

    9. Park Chorong (박초롱) ♀ : 초롱 xuất phát từ cụm “초롱초롱하다” nghĩa là tỏa sáng rực rỡ và trong trẻo.

    10. Go Ara (고아라) ♀ : Bố mẹ vì muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả, nên ông đã đặt tên con là 아라.

    Tên tiếng Hàn theo ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm

    Tên tiếng Hàn hay cho con trai

    1. Chul (출) ♂ : Cứng rắn

    2. Chung Cha (정차) ♂ : Quý tộc

    3. Da (다) ♂ :Chiến thắng tất cả

    4. Dea (대) ♂ : Điều tuyệt vời nhất

    5. Eui (의) ♂ : Người của sự công lý

    6. Eunji (은지) ♂ :Lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót

    7. Go (구) ♂ :Hoàn thành tất cả mọi việc

    8. Hae (해) ♂ :Đại dương

    9. Hayoon (하윤) ♂ :Ánh sáng của mặt trời

    10. Hana (하나) ♂ : Được yêu quý

    11. Haneul (하늘) ♂ :Mang biểu tượng của bầu trời rộng mở

    12. Haru (하루) ♂ : Ngày

    13. Kyung 경 ♂ : Sự tôn trọng

    14. Taeyang (태양) ♂ : Mặt trời

    15. Whan (환) ♂ : Luôn phát triển

    16. Wook (욱) ♂ : mặt trời mọc

    17. Yeong (영) ♂ : Can đảm

    18. Dong-hae (동해) ♂ : Biển cả

    19. Do Yoon (도윤) ♂ :Dám nghĩ dám làm

    20. Do Hyun (도현) ♂ :Danh dự

    21. Duk hwan (덕환) ♂ : Đức độ

    Tên tiếng Hàn hay cho con gai

    1. Areum (아름) ♀ : Vẻ đẹp

    2. A Young (아영) ♀ : Cô gái tinh tế

    3. Ae Ri (애리) ♀ : Tên này có nghĩa là đạt được mọi điều

    4. Ah-In (아인) ♀ : Cô gái có lòng nhân từ

    5. Ara (아라) ♀ : Cô gái vừa xinh đẹp vừa tốt bụng

    6. Ahn Jong (안종) ♀ :Cô gái an nhiên

    7. Byeol (별이) ♀ : Ngôi sao sáng

    8. Bo-Hwa (보화) ♀ :Điều quý giá

    9. Bada (바다) ♀ :Mong muốn con vươn ra biển lớn

    10. Da-eun (다은) ♀ :Giàu lòng nhân ái

    11. Eun (은) ♀ : Dịch ra có nghĩa là bạc- mong muốn con gái có cuộc sống đủ đầy

    12. Eunjoo (은주) ♀ :Bông hoa nhỏ duyên dáng

    13. Ga Eun (가은) ♀ :Cô gái tốt bụng và xinh đẹp

    14. Gi (기) ♀ :Cô gái dũng cảm

    15. Ha Eun (하은) ♀ :Cô gái giàu tài năng và đức độ

    16. Hwa Young/ Haw (화영) ♀ : Một bông hoa tươi đẹp

    17. Hyejin (혜진) ♀ :Là tên tiếng hàn hay cho nữ chỉ sự sáng sủa, tươi mới

    18. Hee-Young (희영) ♀ : Niềm vui, sự tràn đầy hạnh phúc

    19. Hei-Ran (헤란) ♀ : Là sự xinh đẹp dịu dàng của hoa lan

    20. Ho-Sook (호숙) ♀ : Một hồ nước trong

    21. Haebaragi (해바라기) ♀ : Tên của một loài hoa- hoa hướng dương

    22. Hye (혜) ♀ : Người phụ nữ trí tuệ

    23. Hyeon (현) ♀ : Người con gái đức hạnh

    24. Hyo 효 ♀ : Lòng hiếu thảo

    25. Hyo-joo 효주 ♀ : Dễ thương, ngoan ngoãn

    26. Hyuk 혁 ♀ : Rạng rỡ, tỏa sáng

    27. Hyun 현 ♀ : Tỏa sáng

    28. Jae 재 ♀ : Được nhiều người quý mến

    29. Jang-Mi 장미 ♀ : Hoa hồng tươi đẹp

    30. Ji 지 ♀ :Trí tuệ

    31. Jung 정 ♀ : sự thanh khiết

    32. Jieun 지은 ♀ :Cô bé huyền bí, bí ẩn

    33. Jimin 지민 ♀ : Trí tuệ vượt trội, nhanh nhẹn

    34. Jin-Ae 진애 ♀ : Sự thành thật, tình yêu, báu vật

    35. Jiwoo 지우 ♀ : Có tấm lòng thương xót

    36. Jiyoung 지영 ♀ : Tên tiếng Hàn đặt cho con gái tài năng, thắng lớn

    37. Joon 준 ♀ :Là người con gái tài năng vượt trội

    38. Kaneis Yeon 카네이션 ♀ : Hoa cẩm chướng vẻ đẹp dịu dàng

    39. Kyung Mi 경미 ♀ :Vẻ đẹp được tôn vinh

    40. Kyung-Soon 경순 ♀ : Là cô gái vinh quang

     

     

     

    Ghép tên tiếng Hàn (họ – tên đệm – tên) theo giờ-ngày-tháng sinh vui nhộn

     

    1. Do-yoon (도윤) ♂

     

    1. Seo-jun (서준) ♂

     

    1. Ha-jun (하준) ♂

     

    1. Eun-woo (은우) ♂

     

    1. Si-woo (시우) ♂

     

    1. Ji-ho (지호) ♂

     

    1. Seo-woo (서우) ♂

     

    1. Ye-jun (예준) ♂

     

    1. Yu-jun (유준) ♂

     

    1. Min-jun (민준) ♂

     

    1. Woo-jin (우진) ♂

     

    1. Do-hyun (도현) ♂

     

    1. Su-ho (수호) ♂

     

    1. Ju-won (주원) ♂

     

    1. Seo-yeon (서연) ♀

     

    1. Seo-woo (서우) ♀

     

    1. Da-eun (다은) ♀

     

    1. Ye-na (예나) ♀

     

    1. Yu-na(유나) ♀

     

    1. Yoo-joo (유주) ♀

     

    1. Ye-rin (예린) ♀

     

    1. So-yul (소율) ♀

     

    1. Joo-ah (주아) ♀

     

    1. Ha-yuln (하율) ♀

     

    1. Yun-seo (윤서) ♀

     

    1. Seo-hyun (서현) ♀

     

    1. So-yoon (소윤) ♀

     

    1. Chae-won (채원) ♀

     

    1. Ye-seo (예서) ♀

     

    1. Seo-ha (서하) ♀

     

    tên_tiếng_hàn

    tên_tiếng_hàn_hay

    đặt_tên_tiếng_hàn

    ten_tieng_han

    ten_tieng_han_hay

    dat_ten_tieng_han

    Name: Tên tiếng Hàn | Colos Multi

    Address: Số 22, ngõ 134 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành Phố hà Nội, Việt Nam

    Phone: 18001716

    Email: info@colosmulti.com.vn

    Website: https://www.colosmulti.com.vn/dat-ten-tieng-han-cho-con

    Nguồn liên quan:

     

     

    https://sites.google.com/view/dattentienghan/

    https://dattentienghan.jimdosite.com/

    https://dattentienghan.wixsite.com/t-n-ti-ng-h-n---colo

    https://dattentienghan.mystrikingly.com/

    https://tentienghan.weebly.com/

    http://tentienghan.bravesites.com/

    https://ten-ti-ng-han-s-site.thinkific.com/pages/d-t-ten-ti-ng-han

    https://dattentienghan.yolasite.com/

    https://dattentienghan.webflow.io/

    https://www.liveinternet.ru/users/dattentienghan/

    https://634244b4f3a3b.site123.me/

    https://dattentienghan.blogspot.com/

    https://profile.hatena.ne.jp/dattentienghan/

    https://dattentienghan.carrd.co/

    https://www.tumblr.com/tentienghan

    https://dattentienghan.blog.fc2.com/

    https://dattentienghan.livejournal.com/

    https://www.vingle.net/dattentienghan

    https://padlet.com/dattentienghan

    https://dattentienghan.gitbook.io/ten-tieng-han-or-colos-multi/

    https://about.me/tentienghan

    https://www.behance.net/tentienghan

    https://linktr.ee/dattentienghan

    https://www.plurk.com/Dattentienghan

    https://sway.office.com/qepJo9kBlQlyg3P2

    https://issuu.com/dattentienghan

    https://www.provenexpert.com/dattentiengahn/

    https://start.me/p/z4Ll1M/dattentienghan

    https://anchor.fm/dattentienghan

    https://tawk.to/tentienghan

     

     

    There are no published blog posts yet.
  • Cách đặt tên tiếng Hàn

     

     

    broken image

    Gợi ý cách đăt tên tiếng Hàn

     

     

    Đặt tên theo người nổi tiếng

     

    Đặt tên theo giờ-ngày-tháng

     

    Đặt tên theo bảng chữ cái

     

     

    Điều cần tránh theo đặt tên tiếng Hàn

     

     

    Người Hàn thường sử dụng chữ Hán, tiếng Hàn thuần túy và tiếng nước ngoài để đặt tên, tuy nhiên trường hợp dùng chữ Hán và tiếng Hàn thuần túy là phổ biến nhất. Chỉ có một số rất ít phụ huynh Hàn Quốc không sử dụng chữ Hán khi đặt tên cho con.

    Đa số tên của người Hàn thường gồm hai chữ cái. Và về mặt pháp lý thì tên tiếng Hàn không thể quá 5 ký tự. Trường hợp ngoại lệ là khi người nước ngoài nộp báo cáo đăng ký mối quan hệ gia đình để nhập tịch hoặc khôi phục quốc tịch, tên của họ được cho phép hơn 5 ký tự.

    Cùng 1 từ tiếng Hàn nhưng lại có nghĩa gốc tạo nên từ các các chữ Hán khác nhau. Ba mẹ có thể hiểu đơn giản như sau, Yeo (여) trong tiếng Trung có thể viết thành Lei và Ru; hay Jin (진) trong tiếng Trung có thể chuyển thành Zhen, Zhen, Jin, Zhen. Vì lẽ đó nên nhiều người Hàn Quốc có cùng tên tiếng Hàn nhưng nhưng tên bằng chữ Hán trên thẻ căn cước công dân lại khác nhau.

    Đặc biệt, ba mẹ phải chú ý là có một số từ mà người Hàn Quốc sẽ không bao giờ sử dụng khi đặt tên. Ví dụ như từ 놈 (Nom) trong tiếng Hàn là một từ để chửi mắng con trai và người Hàn Quốc sẽ tránh các từ có phát âm tương tự vì khi đó tên sẽ rất giống với những từ chửi thề. Tương tự như vậy, 년 (Nyeon) là từ dùng để chửi mắng phụ nữ , vì vậy từ này cũng sẽ không bao giờ nên xuất hiện trong tên của bé.

     

  • Đặt tên tiếng Hàn hay | Colos Multi

    Name: Tên tiếng Hàn | Colos Multi
    Address: Số 22, ngõ 134 Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành Phố hà Nội, Việt Nam
    Phone: 18001716
    Email: info@colosmulti.com.vn
    Website: https://www.colosmulti.com.vn/ten-tieng-han